Do nhu cầu sử dụng dịch vụ lắp đặt sữa chữa ngày càng tăng.Công ty chúng tôi tổng hợp báo giá dịch vụ chi tiết và đầy đủ nhất để quý khách hàng có thể tham khảo,trước khi sử dụng dịch vụ của chúng tôi.Hiện nay công ty timtho247 chúng tôi đang là một trong những đơn vị hàng đầu trong lĩnh vực thi công,sữa chữa lắp đặt thiết bị dân dụng và công nghiệp.Với phương châm làm việc nhiệt tình làm từ những việc nhỏ nhất “chất lượng-uy tín-gọn gàng-sạch sẽ-bảo hành chu đáo”.Đơn vị chúng tôi không ngừng cải thiện, nâng cao chất lượng trong từng dịch vụ, nhằm hướng tới sự hoàn hảo nhất cho công trình của Khách Hàng, mang đến cho Quý Khách Hàng những sản phẩm dịch vụ tốt nhất.
- Bảng giá lắp đặt điện, sửa chữa điện cơ bản
- Bảng giá lắp quạt thông gió, quạt hút các loại
- Bảng giá lắp đặt quạt trần & các loại quạt điện
- Bảng giá lắp đặt, thay thế đồng hồ điện, công tơ điện
- Bảng giá sửa chữa, lắp đặt đường ống nước và các thiết bị sử dụng nước
- Bảng giá bảo trì, vệ sinh bồn nước, bể nước các loại
- Bảng giá di dời, lắp đặt máy giặt, Tivi, máy lạnh, máy nước nóng.
Báo giá dịch vụ lắp đặt điện, sửa chữa điện cơ bản
DỊCH VỤ |
ĐƠN GIÁ |
GHI CHÚ |
Lắp mới 1 bộ bóng đèn Huỳnh Quang, đèn compact |
Từ 150.000đ |
Lắp bộ bóng đèn + công tắc, giá tùy thuộc vào việc đi dây nguồn. Giảm giá theo số lượng. |
Lắp mới đèn lon |
40.000đ – 150.000đ |
Lắp dưới 3 bộ giá 150.000đ/bộ. Giảm giá theo số lượng. |
Lắp mới 1 ổ cắm điện nổi |
100.000đ – 200.000đ |
Lắp dưới 3 bộ giá 200.000đ/bộ. Giảm giá theo số lượng. |
Lắp mới 1 ổ cắm điện âm |
Báo giá sau khi khảo sát |
Tùy theo phương án đục tường, đi dây nguồn. |
Sửa chập điện âm tường |
Báo giá sau khi kiểm tra |
Tùy thuộc vào độ khó trong khắc phục và diện tích mất điện. |
Sửa chập điện nổi |
Báo giá sau khi kiểm tra |
Tùy thuộc vào độ khó trong khắc phục và diện tích mất điện. |
Thay 1 bộ bóng đèn |
70.000đ – 150.000đ |
Thay dưới 2 bộ giá 150.000đ/bộ. Giảm giá theo số lượng. |
Thay bóng đèn (Huỳnh quang, compact) |
40.000đ – 150.000đ |
Thay dưới 2 bộ giá 150.000đ/bộ. Giảm giá theo số lượng. |
Sửa bóng đèn (thay tăng phô, chuột) |
80.000đ – 150.000đ |
Thay dưới 2 bộ giá 150.000đ/bộ. Giảm giá theo số lượng. |
Thay CB phụ |
80.000đ – 150.000đ |
Thay dưới 2 bộ giá 150.000đ/bộ. Giảm giá theo số lượng. |
Thay công tắc |
80.000đ – 150.000đ |
Thay dưới 2 bộ giá 150.000đ/bộ. Giảm giá theo số lượng. |
Thay ổ cắm nổi |
50.000đ – 150.000đ |
Thay dưới 2 bộ giá 150.000đ/bộ. Giảm giá theo số lượng. |
Lắp máy nước nóng |
200.000đ – 500.000đ |
Tùy thuộc vào việc đi dây nguồn, trang bị CB. |
Lắp mới bộ báo cháy |
180.000đ – 350.000đ |
Giá tùy thuộc vào thiết bị, việc đi dây nguồn. |
Đi dây điện nguồn |
Báo giá sau khi khảo sát |
|
Lắp đặt điện nổi |
Báo giá sau khi khảo sát |
|
Lắp đặt điện âm |
Báo giá sau khi khảo sát |
|
Lắp đặt điện 3 pha |
Báo giá sau khi khảo sát |
|
Cân pha điện 3 pha |
Báo giá sau khi khảo sát |
|
Thi công hệ điện |
Báo giá sau khi khảo sát |
Thiết kế thi công hệ điện cho văn phòng, Shop, cafe… Có xuất hóa đơn VAT & HĐ đầy đủ. |
Lắp hệ thống đèn chiếu sáng, đèn bảng hiệu |
Báo giá sau khi khảo sát |
Lắp hệ thống đèn chiếu sáng, trang trí cho Shop, quán Cafe, nhà hàng, văn phòng… Có xuất hóa đơn VAT & HĐ đầy đủ. |
Bảng giá dịch vụ mang tính tham khảo, các công việc đều cần báo giá lại dựa trên thực tế thi công. (GIÁ TRÊN CHỈ LÀ PHÍ NHÂN CÔNG CHƯA BAO GỒM VẬT TƯ)
Báo giá dịch vụ lắp quạt thông gió, quạt hút các loại
DỊCH VỤ |
ĐƠN GIÁ |
GHI CHÚ |
Thay quạt thông gió trên tường |
150.000đ – 200.000đ |
Không đục, cắt tường |
Lắp quạt thông gió trên tường |
300.000đ |
Đi dây nguồn, gắn quạt, không đục cắt tường |
Lắp quạt thông gió trên tường có đục, cắt tường |
300.000đ – 450.000đ |
Báo giá chính xác sau khảo sát |
Lắp quạt thông âm trần thạch cao |
300.000đ – 400.000đ |
Báo giá chính xác sau khảo sát |
Lắp quạt hút âm trần có ống |
Từ 450.000đ |
Báo giá chính xác sau khảo sát |
Đơn giá chưa bao gồm quạt & các loại vật tư như dây điện, nẹp điện…
Báo giá dịch vụ lắp đặt quạt trần & các loại quạt điện
DỊCH VỤ |
GIÁ |
GHI CHÚ |
Lắp quạt trần |
250.000đ – 450.000đ |
Tùy thuộc có bát treo trần đã có sẵn hay không, đi dây điện nguồn và công tắc. |
Lắp quạt trần trên thạch cao |
450.000đ – 550.000đ |
Tùy thuộc có bát treo trần đã có sẵn hay không, đi dây điện nguồn và công tắc. |
Bát treo quạt trần (3 chấu tắc kê) |
160.000đ |
Xem thông tin chi tiết và hình ảnh thực tế |
Bát treo quạt trần (4 chấu tắc kê) |
100.000đ |
Xem thông tin chi tiết và hình ảnh thực tế |
Thay quạt trần, quạt đảo |
200.000đ – 300.000đ |
Giảm giá theo số lượng. |
Sửa quạt trần |
250.000đ – 450.000đ |
Tùy theo tình trạng hư hỏng |
Báo giá dịch vụ lắp đặt, thay thế đồng hồ điện, công tơ điện
CÔNG VIỆC |
ĐƠN GIÁ/CÁI |
GHI CHÚ |
Công lắp đồng hồ điện |
200.000đ – 450.000đ |
Tùy thuộc vào việc đi dây nguồn, tách điện, giảm giá theo số lượng. |
Công thay đồng hồ điện |
150.000đ – 250.000đ |
Tùy loại đồng hồ, vị trí thay thế. |
Lắp & thay đồng hồ điện 3 pha |
Từ 400.000đ |
Tùy loại đồng hồ, vị trí thay thế. |
Đồng hồ điện cơ 1 pha EMIC 5(20)A 220V |
480.000đ |
Bảo hành 12 tháng, kiểm định bởi Tổng Công ty Điện Lực Miền Nam |
Đồng hồ điện cơ 1 pha EMIC 10(40)A 220V |
500.000đ |
Bảo hành 12 tháng, kiểm định bởi Tổng Công ty Điện Lực Miền Nam |
Đồng hồ điện cơ 1 pha EMIC 20(80)A 220V |
520.000đ |
Bảo hành 12 tháng, kiểm định bởi Tổng Công ty Điện Lực Miền Nam |
Đồng hồ điện cơ 1 pha EMIC 40(120)A 220V |
540.000đ |
Bảo hành 12 tháng, kiểm định bởi Tổng Công ty Điện Lực Miền Nam |
Đồng hồ điện cơ 3 pha EMIC 5(6)A 220/380V |
1.900.000đ |
Bảo hành 12 tháng, kiểm định bởi Tổng Công ty Điện Lực Miền Nam |
Đồng hồ điện cơ 3 pha EMIC 30(60)A 220/380V |
2.150.000đ |
Bảo hành 12 tháng, kiểm định bởi Tổng Công ty Điện Lực Miền Nam |
Đồng hồ điện cơ 3 pha EMIC 50(100)A 220/380V |
2.250.000đ |
Bảo hành 12 tháng, kiểm định bởi Tổng Công ty Điện Lực Miền Nam |
Đồng hồ điện loại điện tử 1 pha VSEE 5(50)A 220V |
650.000đ |
Bảo hành 12 tháng, kiểm định bởi Tổng Công ty Điện Lực Miền Nam |
Đồng hồ điện loại điện tử 3 pha VSEE 5(6)A 230/400V |
5.450.000 |
Bảo hành 12 tháng, kiểm định bởi Tổng Công ty Điện Lực Miền Nam |
Đồng hồ điện loại điện tử 3 pha VSEE 50(100)A 230/400V |
5.550.000 |
Bảo hành 12 tháng, kiểm định bởi Tổng Công ty Điện Lực Miền Nam |
Đồng hồ điện loại điện tử 3 pha VSEE 5(6)A (100-120)V/ (173 – 208)V |
5.550.000 |
Bảo hành 12 tháng, kiểm định bởi Tổng Công ty Điện Lực Miền Nam |
Báo giá dịch vụ sửa chữa, lắp đặt đường ống nước và các thiết bị sử dụng nước
DỊCH VỤ |
ĐƠN GIÁ |
GHI CHÚ |
Lắp đặt hệ thống nước cho nhà vệ sinh |
1.200.000đ |
Lắp đặt ống cấp nước, ống xả nước lạnh trong nhà vệ sinh. Lắp đặt các thiết bị vệ sinh: bồn cầu, lavabo, vòi tắm sen, bộ 7 món ( không bao gồm bồn tắm đứng, nằm…) Lắp đặt bồn nước lạnh ( trên mái nghiêng nếu phải gia cố chi phí tính riêng.) |
Lắp đường ống và thiết bị rửa Nhà bếp |
200.000đ |
|
Lắp đường ống nước mới cho thiết bị gia dụng |
150.000đ – 600.000đ |
Các loại máy giặt, máy nước nóng, máy rửa chén… Giá điều chỉnh tùy theo độ khó khi thi công. |
Lắp đặt ống nước nóng |
Từ 200.000đ |
Lắp đặt đường ống PPR tới các vị trí của thiết bị như : vòi tắm sen, labo trong nhà vệ sinh. Kết nối trục chính để đầu chờ đến vị trí gần máy ( không kết nối tới máy nước nóng ). Bao gồm cả đường xuống nhà bếp với công trình có ít nhất từ 2 nhà vệ sinh trở lên |
Lắp đặt máy nước nóng năng lượng mặt trời dung tích dưới 200 lít |
300.000đ – 500.000đ |
Kết nối các đầu ống chờ sẵn tới máy, lắp đặt máy trên mặt bằng. Đối với địa hình nghiêng dốc tính thêm chi phí gia cố giá đỡ máy. |
Lắp đặt máy nước nóng năng lượng mặt trời dung tích trên 200 lít |
500.000đ – 800.000đ |
Kết nối các đầu ống chờ sẵn tới máy, lắp đặt máy trên mặt bằng. Đối với địa hình nghiêng dốc tính thêm chi phí gia cố giá đỡ máy. |
Xử lý sự cố rò rỉ nước, bể đường ống |
Khảo sát trước khi báo giá. |
|
Lắp bơm tăng áp cho các nguồn nước yếu. |
300.000đ – 400.000đ |
Tùy theo độ khó khi thi công. |
Tư vấn lắp đặt cải tạo, mở rộng hệ thống nước cho văn phòng, các nhà hàng, quán cafe cửa hàng lớn nhỏ, các hộ gia đình. |
Khảo sát trước khi báo giá. |
|
Lắp máy giặt |
150.000đ – 250.000đ |
Phụ thuộc việc kéo dây điện cấp nguồn, lắp ống cấp nước, xả nước xa gần |
Lắp đồng hồ nước |
150.000đ – 250.000đ |
Phụ thuộc việc lấy nguồn ống nước nổi hay âm -đục nền |
Lắp máy bơm nước |
300.000đ – 400.000đ |
Theo thực tế công việc – cấp nguồn nước, nguồn điện. |
Lắp phao cơ |
150.000đ – 280.000đ |
|
Lắp phao điện tự động bơm nước |
Từ 200.000đ |
Báo giá theo tình trạng và khối lượng công việc, vì còn phụ thuộc chiều dài đường dây điện, độ khó khi kéo dây. |
Lắp ống nước nóng (hàn ống PPR) |
Báo giá theo tình trạng và khối lượng công việc sau khi khảo sát. |
|
Sửa đường ống âm bị bể |
Báo giá theo tình trạng và khối lượng công việc sau khi khảo sát. |
|
Sửa máy bơm nước |
Báo giá theo tình trạng và khối lượng công việc khảo sát miễn phí. |
|
Sửa ống nước nổi bị bể |
Báo giá theo tình trạng và khối lượng công việc sau khi khảo sát. |
|
Thay bộ xả bồn cầu |
150.000đ – 250.000đ |
Tùy loại phao |
Thay bộ xả lavabo |
200.000đ – 280.000đ |
Tùy thiết bị, vật tư khách hàng muốn sử dụng |
Thay máy bơm nước |
250.000đ |
|
Thay phao cơ |
150.000đ – 200.000đ |
Tùy thuộc vị trí thi công |
Thay phao điện |
150.000đ – 200.000đ |
Tùy thuộc vị trí thi công |
Thay vòi nước |
150.000đ – 200.000đ |
Tùy loại vòi, vị trí thay |
Thông nghẹt lavabo |
400.000đ – 850.000đ |
Báo giá theo tình trạng và khối lượng công việc sau khi khảo sát. |
Thông nghẹt cống |
Từ 450.000đ |
Báo giá theo tình trạng và khối lượng công việc sau khi khảo sát. |
Thông nghẹt chậu rửa |
Từ 400.000đ |
Báo giá theo tình trạng và khối lượng công việc sau khi khảo sát. Không bao gồm nghẹt đường ống âm tường. |
Dịch vụ khác |
Báo giá theo tình trạng và khối lượng công việc sau khi khảo sát. |
(CHI PHÍ NHÂN CÔNG, CHƯA BAO GỒM VẬT TƯ) | Mức giá này chỉ mang tính tham khảo, có thể thay đổi tùy theo tình trạng thi công thực tế và yêu cầu riêng của khách hàng.
Báo giá dịch vụ bảo trì, vệ sinh bồn nước, bể nước các loại
DỊCH VỤ |
ĐƠN GIÁ |
GHI CHÚ |
Vệ sinh bồn nước dung tích dưới 500l |
300.000đ |
Trường hợp vị trí bồn khó vệ sinh sẽ báo giá trước. |
Vệ sinh bồn nước dung tích 500l |
350.000đ |
Trường hợp vị trí bồn khó vệ sinh sẽ báo giá trước. |
Vệ sinh bồn nước dung tích 700l |
400.000đ |
Trường hợp vị trí bồn khó vệ sinh sẽ báo giá trước. |
Vệ sinh bồn nước dung tích 1.000l |
450.000đ |
Trường hợp vị trí bồn khó vệ sinh sẽ báo giá trước. |
Vệ sinh bồn nước dung tích 1.200l |
500.000đ |
Trường hợp vị trí bồn khó vệ sinh sẽ báo giá trước. |
Vệ sinh bồn nước dung tích 1.300l |
550.000đ |
Trường hợp vị trí bồn khó vệ sinh sẽ báo giá trước. |
Vệ sinh bồn nước dung tích 1.500l |
600.000đ |
Trường hợp vị trí bồn khó vệ sinh sẽ báo giá trước. |
Vệ sinh bồn nước dung tích 2.000l |
700.000đ |
Trường hợp vị trí bồn khó vệ sinh sẽ báo giá trước. |
Vệ sinh bồn nước dung tích 2.500l |
800.000đ |
Trường hợp vị trí bồn khó vệ sinh sẽ báo giá trước. |
Vệ sinh bồn nước dung tích 3.000l |
900.000đ |
Trường hợp vị trí bồn khó vệ sinh sẽ báo giá trước. |
Vệ sinh bồn nước dung tích 3.500l – 6.000l |
1.000.000đ – 1.300.000đ |
Trường hợp vị trí bồn khó vệ sinh sẽ báo giá trước. |
Vệ sinh máy nước nóng năng lượng măt trời dưới 200l |
600.000đ – 700.000đ |
Tùy địa hình bồn nước, bao gồm cả tháo ống thủy để vệ sinh |
Vệ sinh máy nước nóng năng lượng măt trời đến 300l |
700.000đ – 900.000đ |
Tùy địa hình bồn nước, bao gồm cả tháo ống thủy để vệ sinh |
Vệ sinh máy nước nóng năng lượng măt trời trên 300l |
1.000.000đ – 1.200.000đ |
Tùy địa hình bồn nước, bao gồm cả tháo ống thủy để vệ sinh |
Vệ sinh bể nước ngầm |
N/A |
Báo giá sau khi khảo sát |
Vệ sinh bể nước trên cao |
N/A |
Báo giá chính xác sau khảo sát |
Thay hoặc lắp phao cơ |
150.000đ |
Giá chưa bao gồm phao |
Thay hoặc lắp phao điện |
250.000đ |
Giá chưa bao gồm phao |
Thay thế, sửa chữa các phần ống, co nước hư |
N/A |
Báo giá sau khi khảo sát |
Lắp đặt bồn nước |
N/A |
Báo giá sau khi khảo sát |
Báo giá dịch vụ điện lạnh
Báo giá lắp đặt, sửa chữa, bảo trì máy lạnh
DỊCH VỤ |
GIÁ THAM KHẢO |
GHI CHÚ |
Di dời máy lạnh |
500.000 – 700.000đ |
Máy treo tường 1HP – 2.5HP |
Lắp máy lạnh |
300.000 – 400.000đ ( Tùy theo độ phức tạp của vị trí lắp đặt, cần đồ bảo hộ leo trèo cao, trang thiết bị leo trèo cao, giá có thể thay đổi) |
Máy treo tường 1HP – 2.5HP |
Tháo gỡ máy lạnh cũ |
150.000đ – 400.000đ |
Máy treo tường 1HP – 2.5HP |
Lắp máy lạnh âm trần |
Từ 600.000đ, chưa bao gồm vật tư |
Báo giá chính xác sau khi khảo sát |
Lắp máy lạnh mẹ bồng con |
Từ 600.000đ, chưa bao gồm vật tư |
Báo giá chính xác sau khi khảo sát |
Lắp máy lạnh đứng, máy lạnh cây |
Từ 600.000đ, chưa bao gồm vật tư |
Báo giá chính xác sau khi khảo sát |
Vệ sinh, bảo trì máy lạnh |
1 – 2 bộ: 150.000đ [5 – 7 bộ: 140.000đ] [8 – 10 bộ: 130.000đ] |
Áp dụng với máy treo tường 1HP – 2.5HP. Chưa bao gồm chi phí sửa chữa nếu có hư hỏng. |
Khử trùng máy lạnh |
100.000đ |
Xịt thuốc khử khuẩn, nấm mốc, vi khuẩn trong dàn lạnh. |
Vệ sinh máy lạnh tủ đứng |
350.000đ |
Máy lạnh tủ đứng 5HP |
Vệ sinh máy lạnh âm trần |
350.000đ |
Công suất từ 2.5HP – 5HP. Giá có thể thay đổi nếu điều kiện thi công phức tạp. |
Vệ sinh máy lạnh áp trần |
500.000đ |
Công suất từ 2.5HP – 5HP. Giá có thể thay đổi nếu điều kiện thi công phức tạp. |
Châm Gas R22 |
250.000đ |
Bơm bổ sung cho đúng định lượng kỹ thuật. |
Châm Gas R410 |
450.000đ |
Bơm bổ sung cho đúng định lượng kỹ thuật. |
Châm Gas R32 |
450.000đ |
Bơm bổ sung cho đúng định lượng kỹ thuật. |
Bơm gas do thất thoát trên 50% định lượng |
Từ 500.000đ |
Báo giá sau khi kiểm tra |
Đối với dịch vụ di dời hay lắp đặt máy lạnh, giá có thể thay đổi tùy theo độ phức tạp của vị trí lắp đặt, cần đồ bảo hộ leo trèo cao, trang thiết bị leo trèo cao, giá có thể thay đổi). Giá này chưa bao gồm phí vận chuyển từ địa điểm này sang nơi khác (nếu có.)
Báo giá dịch vụ sửa chữa, bảo trì máy giặt, tủ lạnh & các thiết bị điện lạnh khác
DỊCH VỤ |
ĐƠN GIÁ |
GHI CHÚ |
Sửa máy giặt |
N/A |
Báo giá sau khi kiểm tra |
Vệ sinh máy giặt không tháo lồng |
250.000đ |
Để nguyên lồng trong máy, dùng máy bơm áp lực để xịt lồng. Vệ sinh bên ngoài, bên trong bằng dụng cụ và nước tẩy rửa nhưng không tháo lồng. |
Vệ sinh và bảo trì máy giặt lồng đứng đến 7kg |
400.000đ |
Tháo rời lồng giặt máy giặt, xịt rửa lồng giặt dưới áp lực nước của máy phun áp lực và dụng cụ tẩy rửa ,đánh bay mọi cặn bẩn, nấm mốc, vi khuẩn lâu ngày bám vào lồng giặt. |
Vệ sinh và bảo trì máy giặt lồng đứng trên 7kg |
500.000đ |
Tháo rời lồng giặt máy giặt, xịt rửa lồng giặt dưới áp lực nước của máy phun áp lực và dụng cụ tẩy rửa ,đánh bay mọi cặn bẩn, nấm mốc, vi khuẩn lâu ngày bám vào lồng giặt. |
Vệ sinh và bảo trì máy giặt lồng đứng trên 10kg |
650.000đ |
Tháo rời lồng giặt máy giặt, xịt rửa lồng giặt dưới áp lực nước của máy phun áp lực và dụng cụ tẩy rửa ,đánh bay mọi cặn bẩn, nấm mốc, vi khuẩn lâu ngày bám vào lồng giặt. |
Vệ sinh và bảo trì máy giặt lồng ngang đến 7kg |
600.000đ |
Tháo rời lồng giặt máy giặt, xịt rửa lồng giặt dưới áp lực nước của máy phun áp lực và dụng cụ tẩy rửa ,đánh bay mọi cặn bẩn, nấm mốc, vi khuẩn lâu ngày bám vào lồng giặt. |
Vệ sinh và bảo trì máy giặt lồng ngang trên 7kg |
750.000đ |
Tháo rời lồng giặt máy giặt, xịt rửa lồng giặt dưới áp lực nước của máy phun áp lực và dụng cụ tẩy rửa ,đánh bay mọi cặn bẩn, nấm mốc, vi khuẩn lâu ngày bám vào lồng giặt. |
Vệ sinh máy giặt nội địa, máy giặt công nghiệp trên 14kg |
Từ 850.000đ |
Báo giá sau khi khảo sát |
Lắp đặt máy giặt |
150.000đ |
Phí chưa bao gồm vật tư, trường hợp không cần đi ống cấp, ống xả. |
Lắp đặt máy giặt |
Từ 350.000đ |
Trường hợp phải lắp thêm đường ống nước cấp, nước xả và cấp điện nguồn. |
Báo giá dịch vụ di dời, lắp đặt máy giặt, Tivi, máy lạnh, máy nước nóng.
DỊCH VỤ |
ĐVT |
ĐƠN GIÁ |
GHI CHÚ |
Khảo sát lắp đặt & di dời |
Lần |
120.000 |
Trường hợp đồng ý thực hiện công việc thì khách hàng không phải trả phí này |
Tháo & lắp máy giặt |
Cái |
400.000 |
Trường hợp cần đi lại ống nước, đục tường, gắn ống xả xa thì phải báo giá lại |
Tháo và lắp Tivi, gắn khung treo |
Cái |
250.000 |
Giá có thể thay đổi nếu điều kiện thi công khó. |
Tháo máy lạnh treo tường |
Bộ |
150.000 – 400.000 |
Máy treo tường 1HP – 2.5HP. Giá phụ thuộc điều kiện thi công |
Tháo & lắp dàn nóng treo tường |
Cái |
200.000 – 400.000 |
Máy treo tường 1HP – 2.5HP. Giá phụ thuộc điều kiện thi công |
Tháo & lắp dàn lạnh treo tường |
Cái |
200.000 – 300.000 |
Máy treo tường 1HP – 2.5HP. Giá phụ thuộc điều kiện thi công |
Tháo & lắp máy lạnh treo tường |
Bộ |
450.000 – 800.000 |
Máy treo tường 1HP – 2.5HP. Giá phụ thuộc điều kiện thi công |
Tháo máy lạnh âm trần, máy lạnh tủ đứng |
Bộ |
550.000 |
Giá có thể thay đổi nếu điều kiện thi công khó. |
Tháo & lắp dàn nóng âm trần, máy lạnh tủ đứng |
Cái |
400.000 |
Giá có thể thay đổi nếu điều kiện thi công khó. |
Tháo & lắp dàn lạnh âm trần, máy lạnh tủ đứng |
Cái |
450.000 |
Giá có thể thay đổi nếu điều kiện thi công khó. |
Tháo & lắp bộ máy lạnh âm trần, máy lạnh tủ đứng |
Bộ |
950.000 |
Giá có thể thay đổi nếu điều kiện thi công khó. |
Vệ Sinh Ống Đồng |
Bộ |
240.000 |
Chưa bao gồm khí Nito sử dụng |
Khí Nitơ vệ sinh ống đống |
Bộ |
100.000 |
|
Lắp âm ống đồng trong tường hoặc trên trần thạch cao, la phông |
Mét |
85.000 |
Trám cemen cố định ống, chưa bao trét bột và sơn (nếu có) |
Lắp âm dây điện nguồn và ống nước thải máy lạnh |
Mét |
50.000 |
Trám cemen cố định ống, chưa bao trét bột và sơn (nếu có) |
Tháo lắp máy nước nóng trực tiếp |
Cái |
350.000 |
Giá có thể thay đổi nếu điều kiện thi công khó. |
Tháo lắp máy nước nóng gián tiếp |
Cái |
450.000 |
Giá có thể thay đổi nếu điều kiện thi công khó. |
- Báo giá dịch vụ chưa bao gồm chi phí vận chuyển thiết bị từ địa điểm này sang địa điểm khác (nếu có).
- Bảng giá chưa bao gồm VAT
- Chưa bao gồm phí phụ thu ngoài giờ nếu bắt đầu thực hiện dịch vụ sau 17:00. Có nghĩa là nếu thợ bắt đầu từ lúc 13:00 mà kết thúc công việc lúc 20:00 thì khách hàng không phải chịu phí ngoài giờ.
- Bạn có thể tham khảo một số báo giá khác
Để lại một bình luận